#10 món quà tặng sức khỏe ý nghĩa cho người già

Xem ngay
0
Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 | Hộp 30 viên
Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 | Hộp 30 viên
Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 | Hộp 30 viên
Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 | Hộp 30 viên
🔎 Tìm trên Google "Tên sản phẩm + vivita" để mua sản phẩm chính hãng nhanh nhất nhé!

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Nếu cần thêm thông tin, mời bạn đến nhà thuốc Vivita để được tư vấn trực tiếp.

Xem danh sách Nhà thuốc Vivita ▶

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 | Hộp 30 viên

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Nếu cần thêm thông tin, mời bạn đến nhà thuốc Vivita để được tư vấn trực tiếp.

Xem danh sách Nhà thuốc Vivita ▶

Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300


Thành phần

Fenofibrat 300mg


Công dụng

Điều trị rối loạn lipoprotein huyết


Nơi sản xuất (quốc gia)

Việt Nam


Nhà sản xuất / nhập khẩu

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm


Nhà phân phối

Công ty CP Siêu Thị Sống Khoẻ


Địa chỉ

Số 58 Trần Quý Cáp, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh


Quy cách đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên


Bảo quản

Nơi thoáng mát


Các lưu ý

Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng


Thông tin tham khảo thêm về sản phẩm

Hafenthyl 300 là thuốc gì?

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 có thành phần chính là Fenofibrat 300mg, được sử dụng trong điều trị rối loạn lipoprotein huyết tuýp IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 được sản xuất bởi Công ty TNHH Ha san – Dermapharm, được bán trên thị trường dưới dạng hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300
Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300

Thành phần của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300

  • Hoạt chất: Fenofibrat 300mg.
  • Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột tiền gelatin hóa, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Vỏ nang số 1.
Thành phần của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300
Thành phần của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300

Công dụng (Chỉ định) của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300

Fenofibrat được sử dụng trong điều trị rối loạn lipoprotein huyết tuýp IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.

Công dụng (Chỉ định) của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300
Công dụng (Chỉ định) của thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300

Liều dùng của thuốc Hafenthyl 300

Điều trị Fenofibrat nhất thiết phải phối hợp với chế độ ăn hạn chế lipid, uống thuốc cùng với bữa ăn.

Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định. Liều thông thường:

  • Người lớn: 300 mg/ngày.
  • Trẻ em > 10 tuổi: Liều tối đa khuyên dùng là 5 mg/kg/ngày. Trong một số trường hợp đặc biệt (tăng lipid máu rất cao kèm theo dấu hiệu lâm sàng của xơ vữa động mạch, cha mẹ có biểu hiện tim mạch do xơ vữa trước 40 tuổi, có đàm đọng xanthom…) thì có thể dùng liều cao hơn nhưng phải do thầy thuốc chuyên khoa chỉ định.

Nếu nồng đọ lipid máu không giảm nhiều sau 3-6 tháng điều trị bằng Fenofibrat thì cần thay đổi trị liệu (trị liệu bổ sung hoặc trị liệu khác).

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với Fenofibrat hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng.
  • Rối loạn chức năng gan nặng.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Nhất thiết phải thăm dò chức năng gan và thận của bệnh nhân trước khi điều trị với Fenofibrat.
  • Ở bệnh nhân uống thuốc chống đông máu: Khi bắt đầu dùng Fenofibrat, cần giảm liều thuốc chống đông xuống còn một phần ba liều cũ và điều chỉnh nếu cần. Cần theo dõi thường xuyên hơn lượng prothrombin trong máu. Điều chỉnh liều thuốc chống đông trong quá trình dùng và sau khi ngừng dùng Fenofibrat 8 ngày.
  • Nhược năng giáp có thể là một yếu tố làm tăng khả năng bị tác dụng phụ ở cơ.
  • Cần đo transaminase 3 tháng một lần, trong 12 tháng đầu dùng thuốc.
  • Phải tạm ngừng dùng thuốc nếu thấy SGPT (ALT) > 100 đơn vị quốc tế.
  • Không kết hợp Fenofibrat với các thuốc có tác dụng độc với gan.
  • Nếu sau 3-6 tháng điều trị mà lượng lipid máu thay đổi không đáng kể thì phải xem xét trị liệu khác (bổ sung hoặc khác).
  • Biến chứng mật dễ xảy ra ở người có bệnh xơ gan ứ mật hay sỏi mật.
  • Không dùng viên 300 mg cho trẻ em; chỉ dùng viên có hàm lượng này cho bệnh nhân cần dùng liều 300 mg Fenofibrat.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tác dụng phụ thường nhẹ và ít gặp.
  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, trướng vùng thượng vị, buồn nôn, trướng bụng, tiêu chảy nhẹ, da nổi ban, nổi mày đay, ban không đặc hiệu, tăng transaminase huyết thanh, đau nhức cơ.
  • Hiếm gặp: Nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi, phát ban, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc, sỏi đường mật, mất dục tính và liệt dương, giảm tinh trùng, giảm bạch cầu.

Tương tác với các thuốc khác

  • Khi sử dụng kết hợp Fenofibrat với:
  • Thuốc ức chế HMG CoA reductáe (pravastatin, simvastatin, fluvastatin): tăng đáng kể nguy cơ tổn thương cơ và viêm tuỵ cấp.
  • Cyclosporin: Tăng nguy cơ tổn thương cơ.
  • Các thuốc chống đông dạng uống: Tăng tác dụng chống đông và do đó làm tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Không được dùng kết hợp các thuốc độc với gan (thuốc ức chế MAO, perhexillin maleat) với Fenofibrat.

Bảo quản

Nơi khô, dưới 30oC.

Lái xe

Thuốc có thể gây nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, nhạy cảm với ánh sáng,…Do đó cần thận trọng khi vận hành tàu xe, máy móc.

Phụ nữ có thai và cho con bú có sử dụng thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 được không?

  • Không nên dùng Fenofibrat trong thời kỳ mang thai.
  • Vì không có dữ liệu, tuy nhiên để an toàn, không nên dùng cho người cho con bú.

Đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng. Vỉ bấm Al-PVC trong.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tình trạng quá liều

Thẩm tách không loại trừ được Fenofibrat ra khỏi cơ thể.

Dược lực học

  • Fenofibrat là thuốc hạ lipid máu-dẫn chất của acid fibric.
  • Fenofibrat có tác dụng ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, làm giảm các thành phần gây xơ vữa (lipoprotein tỷ trọng rất thấp VLDL và lipoprotein tỷ trọng thấp LDL) làm tăng sản xuất lipoprotein tỷ trọng cao (HDL), và còn làm giảm triglycerid máu. Do đó, cải thiện đáng kể sự phân bố cholesterol trong huyết tương.
  • Fenofibrat được dùng để điều trị tăng lipoprotein-huyết tuýp IIa, tuýp IIb, tuýp III, tuýp IV và tuýp V cùng với một chế độ ăn rất hạn chế về lipid. Fenofibrat có thể làm giảm 20=25% cholesterol toàn phần và 40-50% triglycerid trong máu. Điều trị bằng Fenofibrat cần phải liên tục.

Dược động học

  • Hấp thu: Fenofibrat được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa cùng với thức ăn. Hấp thu thuốc bị giảm nhiều nếu sau khi nhịn ăn qua đêm. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện khoảng 5 giờ sau khi uống thuốc.
  • Chuyển hóa và phân bố: Fenofibrat nhanh chóng thủy phân thành acid fenofibric có hoạt tính: chất này gắn nhiều vào albumin huyết tương và có thể đẩy thuốc kháng vitamin K ra khỏi vị trí gắn.
  • Thải trừ: Ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường, nửa đời trong huyết tương vào khoảng 20 giờ nhưng thời gian này tăng lên rất nhiều ở bệnh nhân mắc bệnh thận và acid fenofibric tích luỹ đáng kể ở bệnh nhân suy thận uống Fenofibrat hàng ngày. Acid fenofibric đào thảo chủ yếu theo nước tiểu (70% trong vòng 24 giờ, 88% trong vòng 6 ngày), chủ yếu dưới dạng liên hợp glucuronic, ngoài ra còn có acid fenofibric dưới dạng khử và chất liên hợp glucuronic của nó.

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 có giá bao nhiêu?

Thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 có giá niêm yết tại Vivita.vn, giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, vui lòng ghé trực tiếp Nhà thuốc VIVITA để biết giá chính xác nhất.

=> Xem địa chỉ Nhà thuốc VIVITA.

Mua thuốc trị mỡ máu Hafenthyl 300 ở đâu để được hàng uy tín, chất lượng và chính hãng?

Hiện nay thuốc trị lipid huyết Hafenthyl 300 được bán rộng rãi trên thị trường. Một trong những nơi uy tín hàng đầu được khách hàng lựa chọn là Hệ thống Nhà Thuốc VIVITA.

=> Tìm hiểu thêm: Thuốc trị mỡ máu Lipitor 10mg Hộp 30 viên

0/5 (0 Reviews)
Đánh giá sản phẩm
Để lại đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bình luận

    3 Cam kết của Vivita

    • 1

      Cam kết bán hàng mới - Vivita chỉ bán các sản phẩm còn mới, hạn sử dụng còn xa, đảm bảo chất lượng. Nói không với hàng hết date, cận date.

    • 2

      Cam kết tư vấn đúng - Chuyên nghiệp và chân thành tư vấn từ tâm, tư vấn đúng vấn đề, đúng hàng, đúng cách dùng.

    • 3

      Cam kết chính hãng - Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng không chính hãng.

    3 Quyền lợi khi mua hàng tại Vivita

    • 1

      Hỗ trợ giao hàng tận nhà - Miễn phí vận chuyển một số sản phẩm theo chính sách giao hàng. Nhận hàng và kiểm tra xong mới trả tiền.

    • 2

      Nhiều quà tặng và khuyến mãi hấp dẫn - Mỗi tháng Vivita đều có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn dành cho khách hàng.

    • 3

      Tích luỹ điểm - Tích luỹ điểm lên đến 2% giá trị đơn cho khách hàng thân thiết.

    Hotline (24/7)


    1900 2061

    Gặp dược sĩ
    (6-22h)