#10 món quà tặng sức khỏe ý nghĩa cho người già

Xem ngay
0

[REVIEW] Bảng Giá Tiêm Chủng tại VNVC Toàn Quốc 2024 Mới Nhất 

Bệnh Viện

Vắc xin là một thành tựu lớn đã cứu sống gần 3 triệu người mỗi năm trên toàn thế giới. Tầm quan trọng to lớn không chỉ với trẻ em mà cho mọi lứa tuổi, đối tượng trên thế giới. Chỉ riêng tại Việt Nam, vắc xin đã bảo vệ hơn 6,7 triệu người trước những căn bệnh nguy hiểm, truyền nhiễm trong suốt 25 năm qua.

Điều đó có thể chứng minh rằng việc tiêm chủng đầy đủ là rất cần thiết với mỗi chúng ta. Một trong những cơ sở uy tín, hàng đầu bạn có thể tìm tới khi muốn tiêm chủng tại Việt Nam sẽ là VNVC. Vivita sẽ review chi tiết Bảng Giá Tiêm Chủng tại VNVC toàn quốc năm 2024 được cập nhật mới nhất.

Vắc xin là một thành tựu lớn đã cứu sống gần 3 triệu người mỗi năm trên toàn thế giới

QC

Bảng giá tiêm chủng VNVC mới nhất 2024 (tiêm theo yêu cầu)

Năm 2024, bệnh truyền nhiễm tại Việt Nam tiếp tục có những tiếp diễn biến phức tạp, đặc biệt là các bệnh truyền nhiễm mới có nguy cơ xâm nhập, lây lan và phát triển thành dịch. Chỉ riêng sốt xuất huyết, số ca tử vong đã nâng lên thành con số 6. Do đó, bảng giá tiêm chủng VNVC năm 2024 đã có những cập nhật và điều chỉnh mới.

Danh mục vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng ở nước ta hiện nay chỉ có khoảng hơn 10 loại. Trong khi đó, Việt Nam có hơn 30 loại vắc xin phòng hơn 40 bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lưu hành. Do đó, bên cạnh các loại vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, việc chủ động tiếp cận với các loại vắc xin dịch vụ là cực kỳ quan trọng nhằm nâng cao miễn dịch cộng đồng, tránh nguy cơ mắc bệnh và tử vong đáng tiếc vì những căn bệnh đã có vắc xin phòng ngừa.

Năm 2024, Việt Nam có thêm một số loại vắc xin mới như vắc xin Menactra (Mỹ) phòng viêm màng não do não mô cầu khuẩn tuýp ACYW-135, vắc xin thủy đậu Varilrix (Bỉ)… khiến lịch tiêm chủng cho trẻ em, vị thành niên, thanh thiếu niên và người trưởng thành có những khuyến nghị và cập nhật mới.

Dưới đây là bảng giá tiêm chủng tại VNVC mới nhất năm 2024 khi lựa chọn tiêm theo yêu cầu:

STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (VNĐ)
1 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib Infanrix IPV+Hib Bỉ 785.000 942.000
2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B Infanrix Hexa (6in1) Bỉ 1.015.000 1.218.000
Hexaxim (6in1) Pháp 1.048.000 1.258.000
3 Rota virus Rotateq Mỹ 665.000 798.000
Rotarix Bỉ 825.000 990.000
Rotavin-M1 Việt Nam 490.000 588.000
4 Các bệnh do phế cầu Synflorix Bỉ 1.045.000 1.254.000
Prevenar 13 Bỉ 1.290.000 1.548.000
5 Lao BCG Việt Nam 125.000 150.000
6 Viêm gan B người lớn Engerix B 1ml Bỉ 235.000 282.000
Euvax B 1ml Hàn Quốc 170.000 204.000
7 Viêm gan B trẻ em Euvax B 0.5ml Hàn Quốc 116.000 140.000
Engerix B 0.5ml Bỉ 190.000 228.000
8 Viêm màng não mô cầu BC VA-Mengoc-BC Cu Ba 295.000 354.000
9 Viêm màng não mô cầu ACYW Menactra Mỹ 1.260.000 1.512.000
10 Sởi MVVac (Lọ 5ml) Việt Nam 315.000 378.000
MVVac (Liều 0.5ml) Việt Nam 180.000 216.000
11 Sởi – Quai bị – Rubella MMR II (3 in 1) Mỹ 305.000 366.000
12 Thủy đậu Varivax Mỹ 915.000 1.098.000
Varilrix Bỉ 945.000 1.134.000
Varicella Hàn Quốc 700.000 840.000
13 Cúm Vaxigrip Tetra 0.5ml Pháp 356.000 428.000
Influvac 0.5ml Hà Lan 348.000 418.000
Influvac tetra 0.5ml Hà Lan 356.000 428.000
GCFlu

Quadrivalent

0.5ml

Hàn Quốc 345.000 414.000
14 Cúm (người lớn > 18 tuổi) Ivacflu-S 0.5ml Việt Nam 190.000 228.000
15 Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà Gardasil 0.5ml Mỹ 1.790.000 2.148.000
16 Phòng uốn ván VAT Việt Nam 115.000 138.000
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) Việt Nam 100.000 120.000
17 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 665.000 798.000
Jevax 1ml Việt Nam 170.000 204.000
18 Vắc xin phòng dại Verorab 0.5ml (TB, TTD) Pháp 323.000 388.000
Abhayrab 0.5ml (TB) Ấn Độ 255.000 306.000
Abhayrab 0.5ml (TTD) Ấn Độ 215.000 258.000
19 Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà Adacel Canada 620.000 744.000
Boostrix Bỉ 735.000 882.000
20 Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt Tetraxim Pháp 458.000 550.000
21 Bạch hầu – Uốn ván Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 0.5ml Việt Nam 125.000 150.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Liều 0.5ml Việt Nam 95.000 114.000
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td)-Lọ 5ml Việt Nam 580.000 696.000
22 Viêm gan B và Viêm gan A Twinrix Bỉ 560.000 672.000
23 Viêm gan A Havax 0.5ml Việt Nam 235.000 282.000
AVAXIM 80U Pháp 590.000 708.000
24 Thương hàn Typhoid VI Việt Nam 145.000 174.000
Typhim VI Pháp 300.000 360.000
25 Các bệnh do Hib Quimi-Hib Cu Ba 239.000 287.000
26 Tả mORCVAX Việt Nam 115.000 138.000

Các gói tiêm chủng của VNVC

Các gói tiêm chủng của VNVC sẽ được chia làm 2 loại là theo yêu cầu và trọn gói, bạn có thể thoải mái chọn lựa phù hợp với nhu cầu của bản thân,

Tiêm ngừa theo yêu cầu ở VNVC

Tại VNVC có các gói tiêm ngừa theo yêu cầu phù hợp cho các đối tượng khách hàng cơ quan, trường học, doanh nghiệp… Dịch vụ này giúp khách hàng có thể đăng ký giữ vắc xin theo yêu cầu. Do đó khách hàng có thể lựa chọn đúng loại vắc xin cần tiêm, tiêm đúng lịch và đúng giá.

Các gói tiêm chủng trọn gói tại VNVC

Các gói tiêm chủng trọn gói tại VNVC sẽ được chia theo từng đối tượng riêng bao gồm:

Các gói tiêm chủng cho trẻ từ 0 đến 2 tuổi của VNVC

Bảng giá tiêm chủng tại VNVC cho trẻ em

Có tổng là 8 gói tiêm trọn gói khác nhau cho trẻ trong độ tuổi từ 0 đến 2 tuổi để lựa chọn bao gồm:

Gói vắc xin Hexaxim – Rotarix – Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6

Tháng

9

Tháng

12

Tháng

24

Tháng

2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2
12 tháng Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 9 14 19 26
Giá gói (VNĐ) 9.942.000 14.191.200 19.129.200 22.734.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 398.000 709.200 1.147.200 1.591.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.544.000 13.482.000 17.982.000 21.143.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotateq – Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Tên Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2
12 tháng Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 10 15 20 27
Giá gói (VNĐ) 10.356.000 14.605.200 19.543.200 23.148.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 518.000 730.200 1.171.200 1.620.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.838.000 13.875.000 18.372.000 21.528.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotateq – Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2
12 tháng Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 10 15 20 27
Giá gói (VNĐ) 10.237.200 14.486.400 19.424.400 22.989.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 512.200 724.400 1.165.400 1,.609.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.725.000 13.762.000 18.259.000 21.380.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotarix – Varilrix
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
Thủy Đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 1 2 2
12 tháng Sởi- Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 9 14 19 26
Giá gói (VNĐ) 9.823.200 14.072.400 19.010.400 22.575.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 393.200 703.400 1.140.400 1.580.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.430.000 13.369.000 17.870.000 20.995.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotarix – Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2
Sởi- Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 9 13 18 26
Giá gói (VNĐ) 9.823.200 12.938.400 17.840.400 22.503.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 393.200 647.400 1.070.400 1.575.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.430.000 12.291.000 16.770.000 20.928.000
Gói vắc xin Infanrix Hexa – Rotateq – Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rota virus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Infanrix Hexa GSK/Bỉ 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2
Sởi- Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 10 14 19 27
Giá gói (VNĐ) 10.237.200 13.352.400 18.254.400 22.917.600
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 512.200 667.400 1.095.400 1.604.600
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.725.000 12.685.000 17.159.000 21.313.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotateq – Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rota virus Rotateq Mỹ 3 3 3 3 3
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
12 tháng Thủy Đậu Varivax Mỹ 2 1 2
Sởi- Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 10 14 19 27
Giá gói (VNĐ) 10.356.000 13.471.200 18.373.200 23.076.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 517.800 673.200 1.102.200 1.615.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.838.200 12.798.000 17.271.000 21.461.000
Gói vắc xin Hexaxim – Rotarix – Varivax
Tuổi Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ 6 Tháng 9 Tháng 12 Tháng 24 Tháng
2 tháng Tiêu chảy do rotavirus Rotarix GSK/Bỉ 2 2 2 2 2
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB, Viêm gan B (6 in 1) Hexaxim Sanofi/Pháp 4 3 3 3 4
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Synflorix GSK/Bỉ 4 3 3 4 4
6 tháng Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 3 1 2 2 3
9 tháng Sởi Mvvac Polyvac/Việt Nam 1 1 1 1
Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1 2
Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 2 1 2 2
12 tháng Thủy đậu Varivax Mỹ 2 1 2
Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1 1
Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 1 2
24 tháng Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số liều 9 13 18 26
Giá gói (VNĐ) 9.942.000 13.057.200 17.959.200 22.662.000
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4% 5% 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 398.000 653.200 1.077.200 1.586.000
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.544.000 12.404.000 16.882.000 21.076.000

Gói tiêm chủng cho trẻ tiền học đường của VNVC

STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ Chọn
1 Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt Tetraxim Sanofi/Pháp 1 1
2 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1 1
3 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 2 1
4 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 2
5 Viêm màng não mô cầu A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
6 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 2
7 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 1
8 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 2
9 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1
Typhim VI Pháp 1
10 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2 2
Tổng số (liều) 14
Giá gói (VNĐ) 10.060.800
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 5%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 502.800
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 9.558.000

Gói tiêm chủng cho vị thành niên và thanh niên của VNVC

STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ Chọn Gardasil Chọn Gardasil 9
1 Phòng ngừa 4 tuýp virus HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, ung thư âm hộ,ung thư âm đạo và sùi mào gà Gardasil Mỹ 3 3
2 Phòng ngừa 9 tuýp virus HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, hậu môn, hầu họng, dương vật, mụn cóc sinh dục, các tổn thương tiền ung thư hoặc loạn sản Gardasil 9 Mỹ 3 3
3 Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván Boostrix Bỉ 1 1 1
4 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1 1 1
5 Cúm Vaxigrip tetra Sanofi/Pháp 2 1 1
6 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 2 1 1
7 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 1 1 1
8 Thủy đậu Varilrix GSK/Bỉ 2 2 2
9 Sởi – Quai bị – Rubella MMR-II MSD/Mỹ 2 2 2
10 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 2 2 2
11 Thương hàn Typhoid Vi Davac/Việt Nam 1 1 1
Typhim VI Pháp 1
12 Tả mOrcvax Vabiotech/Việt Nam 2
13 Uốn ván VAT Việt Nam 2
Tổng số (liều) 15 15
Giá gói (VNĐ) 16.129.200 20.305.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 6% 7%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 968.200 1.421.200
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI (VNĐ) 15.161.000 18.884.000

Gói tiêm chủng cho người trưởng thành của VNVC

STT Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ Chọn
1 Thủy đậu Varivax Mỹ 2 2
2 Sởi – Quai bị – Rubella MMR II Mỹ 2 2
3 Bạch hầu – ho gà – uốn ván Boostrix Bỉ 1 1
4 Uốn ván VAT Việt Nam 2 2
5 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1 1
6 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
7 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
8 Cúm Influvac tetra Hà Lan 1 1
9 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 3
Tổng số (liều) 11
Giá gói (VNĐ) 8.443.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 338.200
GIÁ SAU ƯU ĐÃI (VNĐ) 8.105.000

Gói tiêm chủng cho phụ nữ chuẩn bị trước mang thai của VNVC

Bảng giá tiêm ngừa VNVC cho phụ nữ mang thai

STT Phòng bệnh Vắc xin Nước sản xuất Số mũi theo phác đồ CHỌN
1 Thủy đậu Varivax Mỹ 2 2
2 Sởi – Quai bị – Rubella MMR II Mỹ 2 2
3 Bạch hầu – ho gà – uốn ván Boostrix Bỉ 1 1
4 Uốn ván VAT Việt Nam 2 2
5 Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1 1
6 Viêm màng não do mô cầu tuýp A, C, Y, W Menactra Sanofi/Mỹ 1 1
7 Viêm não Nhật Bản Imojev Sanofi/Thái Lan 1 1
8 Cúm Influvac tetra Hà Lan 1 1
9 Viêm gan A, B Twinrix GSK/Bỉ 3
Tổng số (liều) 11
Giá gói (VNĐ) 8.443.200
Chương trình ưu đãi cho khách hàng tháng 7/2022 4%
Số tiền ưu đãi (VNĐ) 338.200
GIÁ SAU ƯU ĐÃI (VNĐ) 8.105.000

Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận các hình thức thanh toán nào?

Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận đa dạng các hình thức thanh toán như thanh toán tiền mặt, thanh toán qua các ứng dụng thương mại điện tử, thanh toán qua thẻ tín dụng… Do đó mà các khách hàng của VNVC có thể thoải mái tận hưởng các dịch vụ mà không lo về cách thức thanh toán. 

  • Thanh toán trực tiếp tại các trung tâm của VNVC như tiền mặt, quẹt thẻ.
  • Mua gói vắc xin trả gói với 0% lãi suất của VNVC.
  • Nghe hướng dẫn thanh toán thông qua hotline 028 7300 6595 của VNVC hoặc qua fanpage VNVC – Trung tâm Tiêm chủng Trẻ em và Người lớn.
  • Chuyển khoản vào các tài khoản VNVC và nhân viên của VNVC sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.
  • Đặt giữ vắc xin thông qua website vax.vnvc.vn.

Tiêm chủng tại VNVC chấp nhận đa dạng các hình thức thanh toán như thanh toán tiền mặt, thanh toán qua các ứng dụng thương mại điện tử, thanh toán qua thẻ tín dụng

Trên đây là Bảng giá tiêm chủng tại VNVC trên toàn quốc năm 2024 được Vivita cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo. Tiêm ngừa để bảo vệ bản thân và cộng đồng là việc làm thiết yếu khi đất nước vừa mới trải qua những ngày tháng lịch sử chống lại dịch bệnh Covid. Hy vọng bảng giá trên đã cung cấp thông tin chính xác và hữu ích cho bạn đọc. Tham khảo thêm trên trang web chính thức của VNVC để biết giờ hoạt động chính xác nhé.

Có thể bạn quan tâm

Bài cùng chuyên mục

Hotline (24/7)


1900 2061

Gặp dược sĩ
(6-22h)